Các công việc nhà bằng tiếng anh

 Đôi khi bạn chạy theo tiếng Anh học thuật, nâng cao mà lỡ quên các từ vựng rất đỗi thân thiện và quen thuộc trong đời sống thường nhật. Có những từ bạn nghĩ thật đơn giản nhưng đến khi dùng nó bằng tiếng Anh lại khá lúng túng.

Các cụm từ tiếng Anh chỉ việc nhà, công việc nhà

  • Do the laundry: Giặt quần áo
  • Fold the laundry: Gấp quần áo
  • Hang up the laundry: Phơi quần áo
  • Ironing /ˈaɪə.nɪŋ/ (n): Việc ủi đồ, là đồ
  • Wash the dishes: Rửa chén
  • Feed the dog: Cho chó ăn
  • Clean the window: Lau cửa sổ
  • Tidy up the room: Dọn dẹp phòng
  • Sweep the floor: Quét nhà
  • Mop the floor: Lau nhà
  • Vacuum the floor: Hút bụi sàn
  • Do the cooking: Nấu ăn
  • Wash the car: Rửa xe hơi
  • Water the plants (phrase): Tưới cây
  • Mow the lawn (phrase): Cắt cỏ
  • Rake the leavesl: Quét lá
  • Take out the rubbish: Đổ rác
  • Dusting /ˈdʌs.tɪŋ/ (n): Quét bụi
  • Paint the fence: Sơn hàng rào
  • Clean the house: Lau dọn nhà cửa
  • Clean the kitchen (phrase): Lau dọn bếp
  • Cook rice: Nấu cơm
  • Mother cooked rice: Cơm mẹ nấu

Từ vựng tiếng Anh về công việc cá nhân hằng ngày

  • Wake up /weik Λp/: Tỉnh giấc
  • Press snooze button /pres snu:z ‘bʌtn/: Nút báo thức
  • Turn off /tə:n ɔ:f/: Tắt
  • Get up /get Λp/: Thức dậy
  • To drink /tə driɳk/: Uống
  • Make breakfast /meik ‘brekfəst/: Làm bữa sáng
  • Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/: Đọc báo
  • Brush teeth /brʌʃ/ /ti:θ/: Đánh răng
  • Wash face /wɔʃ feis/: Rửa mặt
  • Have shower /hæv ‘ʃouə/: Tắm vòi hoa sen
  • Get dressed /get dres/: Mặc quần áo
  • Comb the hair /koum ðə heə/: Chải tóc
  • Make up /meik Λp/: Trang điểm
  • Have lunch /hæv lʌntʃ/: Ăn trưa
  • Do exercise / du: eksəsaiz/: Tập thể dục
  • Watch television /wɔtʃ ‘teli,viʤn/: Xem ti vi
  • Have a bath /hæv ə ‘bɑ:θ/: Đi tắm
  • Set the alarm /set ðə ə’lɑ:m/: Đặt chuông báo thức

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến dọn dẹp nhà cửa

  • Laundry soap/ laundry detergent : Bột giặt
  • Bleach /bliːtʃ/: Chất tẩy trắng
  • Laundry basket: Giỏ cất quần áo
  • Dish towels: Khăn lau bát
  • Iron /aɪən/: Bàn là
  • Ironing board: Bàn để đặt quần áo lên ủi
  • Scrub brush: Bàn chải cứng để cọ sàn
  • Cloth /klɒθ/: Khăn trải bàn
  • Sponge /spʌndʒ/: Miếng bọt biển
  • Liquid soap: Xà phòng dạng lỏng (rửa mặt, rửa tay…)
  • Rubber gloves: Găng tay đắt su
  • Trash can: Thùng rác
  • Broom and dustpan: Chổi quét và hốt rác
  • Mop /mɒp/: Giẻ lau sàn
  • Squeegee mop: Chổi đắt su
  • Broom /bruːm/: Chổi
  • Hose /həʊz/: Ống phun nước
  • Bucket /ˈbʌk.ɪt/: Xô
  • Washing machine: Máy giặt

Nguồn: https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-cong-viec-nha/

  

  

  

  

  

  

  

 Tag: tại sinh online bán thời gian viên viết đoạn văn những có gia lừa đảo không dịch tìm part time bản chia sẻ nhập dữ liệu lách nhận ở mang thủ 2018 kết cườm của quản trị cách sắp xếp content cộng tác biên đem lợi ích trong đình trên mạng nào phải gì gõ uy tín nhân tuyển tính vào rảnh xin ctv dụng phụ nữ sản phẩm ghế bé shopee giờ thêm thợ photoshop truyện cả đều chồng google gỗ qua vụ giúp góc dạy con sau bao lâu thì trẻ bộ tai 2016 hình ảnh giáo án marketing trực tuyến vợ mổ được em đại lý du lịch trí kế toán nhanh gần xa đẹp người tầng 60 tòa 100