Các gói cước nhà mạng viettel

Các gói cước nhà mạng viettel

 Các gói cước dành cho gia đình

Gói cước Tốc độ Giá cước ngoại thành Giá cước nội thành Lưu ý
Net1 Plus 60 Mbps 185.000 Không áp dụng
Net2 Plus 80 Mbps 200.000 220.000
Net3 Plus 110 Mbps 230.000 250.000
Net4 Plus 140 Mbps 280.000 300.000
Net5 Plus 300 Mbps 480.000 525.000 + 2TV trên Androibox
SuperNet1 100 Mbps 245.000 265.000 +01 TB HOME WIFI
SuperNet2 120 Mbps 260.000 280.000 +02 TB HOME WIFI
SuperNet4 200 Mbps 370.000 390.000 +02 TB HOME WIFI
SuperNet5 250 Mbps 480.000 525.000 +03 TB HOME WIFI + 2TV trên Androibox

 Các gói cước dành cho doanh nghiệp

Gói cước Tốc độ Giá cước Lưu ý
F90N 90 Mbps 440.000 IP động
F90BASIC 90 Mbps 660.000 1 IP tĩnh
F90PLUS 90 Mbps 880.000 1 IP tĩnh
F200N 200 Mbps 1.100.000 1 IP tĩnh
F200BASIC 200 Mbps 2.200.000 1 IP tĩnh
F200PLUS 200 Mbps 4.400.000 1 IP tĩnh
F300N 300 Mbps 6.050.000 1 IP tĩnh + Block IP/30 (4IP)
F300BASIC 300 Mbps 7.700.000 1 IP tĩnh + Block IP/30 (4IP)
F300PLUS 300 Mbps 9.900.000 1 IP tĩnh + Block IP/30 (4IP)
F500BASIC 500 Mbps 13.200.000 1 IP tĩnh + Block IP/29 (8IP)
F500PLUS 500 Mbps 17.600.000 1 IP tĩnh + Block IP/29 (8IP)

 Số điện thoại tổng đài nhà mạng viettel

 Hai đầu số 18008098 và 198 là 2 Hotline chính của tổng đài Viettel, chăm sóc khách hàng 24/7. Quý khách hàng có thể liên hệ 2 tổng đài này vào mọi thời gia trong ngày để được giải đáp.

  

  

  

  

  

  

 Tag: vietel sdt mua kèm hợp đồng đà nẵng gò vấp địa chỉ toà cách tháng 8 mã tphcm maã phân biệt mobifone vinaphone nhận xác facebook từ lắp tại iphone lock chặn