Câu tường thuật là gì
 Câu tường thuật là cách kể lại câu chuyện của một sự việc đã xảy ra.
 Tường thuật có thể được phân thành hai loại dựa trên cách kể: tường thuật ngôi thứ nhất trong đó người kể chuyện kể câu chuyện về kinh nghiệm của chính họ và tường thuật ngôi thứ hai, nơi người kể chuyện chia sẻ suy nghĩ và cảm xúc của người khác.
 Câu tường thuật tiếng anh là reported speech
Công thức câu tường thuật
- Bước 1: Chọn từ tường thuật: said, told, vân vân
- Bước 2: “Lùi thì” động từ
- Bước 3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu
- Bước 4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian
 Bước 1:
 Trong tiếng Anh, chúng ta thường dùng 2 động từ là said (quá khứ đơn của say, có nghĩa là nói) và told (quá khứ đơn của tell, có nghĩa là nói với ai đó):
- He said that…
- He told me that…
 Bước 2: Lùi thì động từ trong câu trực tiếp về 1 thì
- Hiện tại → Quá khứ
- Tương lai → Tương lai trong quá khứ
- Quá khứ → Quá khứ hoàn thành
 Bước 3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu
Câu trực tiếp | Câu tường thuật |
---|---|
I | he / she |
we | they |
you (số ít) | he / she / I |
you (số nhiều) | they |
me | him / her |
us | them |
you (số ít) | him / her / me |
you (số nhiều) | them |
myself | himself / herself |
ourselves | themselves |
yourself | himself / herself / myself |
yourselves | themselves |
 Bước 4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian
Câu trực tiếp | Câu tường thuật |
---|---|
here | there |
now | then |
today | that day |
tonight | that night |
yesterday | the previous day the day before |
tomorrow | the following day the next day |
(two weeks) ago | (two weeks) before |
last (month) | the previous month the month before |
next (month) | the following month the next month |
this | that |
these | those |
Các dạng câu tường thuật
- Câu tường thuật dạng câu hỏi
- Câu tường thuật của câu phát biểu
- Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh
 Câu tường thuật dạng câu hỏi
 Câu tường thuật dạng câu hỏi gồm có 2 loại đó là câu hỏi Yes – No question và Wh Question
 Yes/No Question
 Câu hỏi Yes/No question là dạng câu hỏi đơn giản trong tiếng anh, thường bắt đầu bắt động từ TOBE hoặc trợ động từ
 Các bước làm vẫn tương tự như câu tường thuật dạng câu phát biểu, tuy nhiên cần lưu ý những điều sau:
- Sử dụng động từ giới thiệu “ask” hoặc inquire, wonder, want to know,.. + liên từ
- Sử dụng “If” hoặc “whether” ngay sau động từ giới thiệu của mệnh đề chính để thể hiện ý nghĩa có hoặc không
 S + asked (+object) + if/whether + subject + V
 Ex: He said, “Do you like strawberry?” (Anh ấy nói, “Bạn có thích dâu không?”)
 → He asked me if/whether I like strawberry. (Anh ấy hỏi tôi là tôi có thích dâu không.)
 Wh-Question
 Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh- là loại câu bắt đầu bắt các từ nghi vấn như Who, When, What,… Cách làm vẫn tương tự như 4 bước chuyển sang câu mệnh lệnh trong tiếng anh, tuy nhiên cần lưu ý những điều sau:
- Lặp lại từ để hỏi sau động từ giới thiệu
- Đổi trật tự câu thành câu trần thuật
 S + asked (+Object) + What/When/… + Subject +Verb
 Ex: My mother said, ‘What time do you go to the bed?’ (Mẹ tôi nói, “Mấy giờ bạn sẽ đi ngủ?”)
 My mother want to know what time I go to the bed. (Mẹ tôi muốn biết mấy giờ tôi sẽ đi ngủ)
 Câu tường thuật mệnh lệnh
Câu tường thuật loại câu mệnh lệnh khẳng định cấu trúc như sau:
 S + told + O + to-infinitive.
 Câu tường thuật của câu phát biểu
 Cấu trúc câu: S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V
 Đây là loại câu tường thuật trong tiếng anh thông dụng, thường để thuật lại những lời nói, câu chuyện của một người khác đã nói.
Câu tường thuật asked
Tường thuật trực tiếp | Tường thuật gián tiếp |
---|---|
“Where does Peter live?” | She asked him where Peter lived. |
“Where are you going?” | She asked where I was going. |
“Why is she crying?” | He asked why she was crying. |
Câu tường thuật if
 Jim said, ‘If I catch the bus, I’ll be home by six.’
 Jim said that if he caught the bus, he would be home by six.
Câu tường thuật với ving
 He said to me; “Let’s go home”
 -> He suggested going home
Câu tường thuật wh-question
 Vd: He said, “ what time does the film begin?”
 ⇒ He wanted to know what time the film began.
 The police officer said to us, “ where are you going?”
 ⇒ The police officer asked us where we were going.
Bài tập câu tường thuật
 Bài 1:Yesterday you sent a friend of yours Steve. You hadn’t seen him for a long time. Here are some of the things Steve said to you:
 1. I’m living in London.
 2. My father isn’t very well.
 3. Rachel and Mark are getting married next month.
 4. My sister has had a baby.
 5. I don’t know what Frank is doing.
 6. I saw Helen at a party in June and she semed fine.
 7. I haven’t seen Diane recently.
 8. I’m not enjoying my job very much.
 9. You can come and stay at my place if you’re ever in London.
 10. My car was stolen a few days ago.
 11. I want to go on holiday but I can’t afford it.
 12. I’ll tell Chris I saw you.
 Later that day you tell another friend what Steve said. Use reported speech:
 1. Steve said that he was living in London.
 2. He said that …………………….
 3. He ……………………………..
 4. ………………………………..
 5. ………………………………..
 6. ………………………………..
 7. ………………………………..
 8. ………………………………..
 9. ………………………………..
 10. ………………………………..
 11. ………………………………..
 12. ………………………………..
 Đáp án:
 2. He said his father wasn’t very well.
 3. He said Rachle and Mark were getting married next month.
 4. He sai his sister had had a baby.
 5. He said he didn’t know what Frank was doing.
 6. He said he had seen Helen at a party.
 7. He said he hadfn’t seen Diane.
 8. He said he wasn’t enjoying his job very much.
 9. He said I could come and stay at his place if I was ever in London.
 10. He said his car had been stolen a few days ago.
 11. He said he wanted to go on holiday but he couldn’t afford it.
 12. He said he’d tell.
 Bài 2:Somebody says something to you which is the oppsite of what they said earlier. Complete the answers.
 1. A: That restaurant is expensive
 B: Is it? I thought you said it was cheap.
 2. A: Sue is coming to the party tonight.
 B: Is she? I thought you said she …………………
 3. A: Sarah likes Paul.
 B: Does she? Last week you said …………………..
 4. A: I know lots of people.
 B: Do you? I thought you said ……………………
 5. A: Jane will be here next week.
 B: Will she? But didn’t you say …………………..
 6. A: I’m going out this evening.
 B: Are you? But you said ………………………..
 7. A: I can speak a little French.
 B: Can you? But earlier you said ………………….
 8. A: I haven’t been to the cinema for ages.
 B: Haven’t you? I thought you said ………………..
 Đáp án:
 Example answers:
 2. she wasn’t coming somewhere else/ … she was staying at home.
 3. she didn’t like him
 4. you didn’t know anybody
 5. she wouldn’t be here
 6. you were staying at hjome/ you weren’t going out
 7. you couldn’t speak French
 8. you went to the cinema last week
 Tag: thuât thật caâu lớp đặc biệt kiện gì? ngữ pháp bị trắc lý thuyết viết whether if/ infinitive gerund án nâng cao must suggest advised bai tap kiểu ví dụ lop