Giá nhà quận Đống Đa tham khảo

Loại
Giá trung bình
Mặt tiền, phố
255 triệu/m2 1,2
Căn hộ
30,9 triệu/m2 2,3
Hẻm, ngõ
125 triệu/m2 1,3
Đất
144 triệu/m2 10,2

Giá nhà đất theo đường

Giá trung bình
An Trạch
216 triệu/m2 16,1
Cát Linh
158 triệu/m2 7,0
Đông Tác
114 triệu/m2 
Đường Láng
79,8 triệu/m2 
Giảng Võ
224 triệu/m2 3,1
Hàng Cháo
268 triệu/m2 5,0
Hào Nam
144 triệu/m2 2,2
Hồ Ba Mẫu
70,5 triệu/m2 
Khương Thượng
91,9 triệu/m2 
La Thành
90,4 triệu/m2 2,6
Lương Định Của
83,7 triệu/m2 
Nguyễn Khuyến
221 triệu/m2 
Nguyễn Thái Học
290 triệu/m2 
Phương Mai
73,6 triệu/m2 
Thịnh Quang
60 triệu/m2 
Tôn Đức Thắng
213 triệu/m2 0,4
Trịnh Hoài Đức
504 triệu/m2 0,7
Trung Phụng
75,8 triệu/m2 
Văn Miếu
83,9 triệu/m2 
Vũ Thạnh
175 triệu/m2 20,6
Cẩm Văn
117 triệu/m2 0,7
Lê Duẩn
102 triệu/m2 
Ngõ Quan Thổ 1
123 triệu/m2 5,9
Ngõ Thịnh Hào
113 triệu/m2 3,3
Ngõ Thổ Quan
102 triệu/m2 
Ngõ Văn Hương
97,3 triệu/m2 0,8
Thịnh Hào 1
116 triệu/m2 2,2
Tôn Đức Thắng
150 triệu/m2 9,4
Khâm Thiên
116 triệu/m2 2,0
Lê Duẩn
112 triệu/m2 18,5
Ngõ Cống Trắng
81,4 triệu/m2 
Ngõ văn chương
105 triệu/m2 0,9
Phố Chợ Khâm Thiên
90,1 triệu/m2 0,3
Khương Thượng
106 triệu/m2 5,2
Tam Khương
128 triệu/m2 6,8
Tôn Thất Tùng
106 triệu/m2 2,9
Trường Chinh
124 triệu/m2 7,9
Đông Tác
119 triệu/m2 1,0
Hoàng Tích Trí
114 triệu/m2 
Lương Định Của
82,1 triệu/m2 5,1
Phạm Ngọc Thạch
124 triệu/m2 15,5
Phương Mai
115 triệu/m2 4,2
Đường Láng
115 triệu/m2 2,5
Hoàng Ngọc Phách
197 triệu/m2 4,7
Huỳnh Thúc Kháng
209 triệu/m2 1,0
Láng Hạ
150 triệu/m2 8,4
Nguyễn Chí Thanh
167 triệu/m2 0,5
Nguyên Hồng
212 triệu/m2 3,0
Thái Hà
175 triệu/m2 6,0
Thái Thịnh
136 triệu/m2 0,1
Trúc Khê
158 triệu/m2 4,1
Vũ Ngọc Phan
152 triệu/m2 1,0
Yên Lãng
133 triệu/m2 2,6
Chùa Láng
157 triệu/m2 2,2
Đường Láng
123 triệu/m2 1,5
Nguyễn Chí Thanh
174 triệu/m2 0,3
Pháo Đài Láng
139 triệu/m2 1,8
Đặng Văn Ngữ
145 triệu/m2 3,2
Hồ Đắc Di
201 triệu/m2 16,5
Kim Liên
31,5 triệu/m2 1,9
Nam Đồng
275 triệu/m2 12,8
Ngõ Xã Đàn
330 triệu/m2 5,5
Nguyễn Lương Bằng
118 triệu/m2 10,5
Trần Hữu Tước
131 triệu/m2 6,6
Xã Đàn
295 triệu/m2 6,2
Xã Đàn 2
120 triệu/m2 5,1
Đường Láng
117 triệu/m2 0,2
Khương Thượng
86,8 triệu/m2 26,8
Nam Đồng
86,4 triệu/m2 
Nguyễn Trãi
135 triệu/m2 7,7
Pháo Đài Láng
101 triệu/m2 
Tây Sơn
129 triệu/m2 0,7
Thái Thịnh
159 triệu/m2 2,4
Thịnh Quang
90 triệu/m2 4,5
Trường Chinh
125 triệu/m2 5,3
Vĩnh Hồ
92,8 triệu/m2 31,9
An Trạch
164 triệu/m2 15,6
Đặng Tiến Đông
139 triệu/m2 12,1
Đê La Thành
122 triệu/m2 5,2
Đông Các
175 triệu/m2 18,0
Hào Nam
132 triệu/m2 3,2
Hoàng Cầu
199 triệu/m2 2,2
Khâm Thiên
201 triệu/m2 9,5
La Thành
112 triệu/m2 0,6
Mai Anh Tuấn
200 triệu/m2 2,2
Nguyễn Lương Bằng
137 triệu/m2 3,5
Nguyễn Phúc Lai
154 triệu/m2 1,7
Ô Chợ Dừa
223 triệu/m2 6,6
Trần Quang Diệu
230 triệu/m2 0,5
Võ Văn Dũng
296 triệu/m2 1,1
Vũ Thạnh
136 triệu/m2 17,3
Xã Đàn
294 triệu/m2 1,3
Đặng Văn Ngữ
100 triệu/m2 0,1
Đê La Thành
96,3 triệu/m2 30,4
Hồ Ba Mẫu
153 triệu/m2 12,1
Kim Hoa
97,3 triệu/m2 7,3
Lê Duẩn
98 triệu/m2 12,4
Phạm Ngọc Thạch
161 triệu/m2 10,1
Xã Đàn
185 triệu/m2 3,8
Giải Phóng
93,9 triệu/m2 22,7
Lương Định Của
97 triệu/m2 14,9
Phố Vọng
291 triệu/m2 3,6
Phương Mai
123 triệu/m2 1,0
Trường Chinh
143 triệu/m2 8,8
Chùa Bộc
206 triệu/m2 4,5
Đặng Tiến Đông
117 triệu/m2 14,3
Hoàng Cầu
253 triệu/m2 1,5
Nguyễn Lương Bằng
139 triệu/m2 6,4
Phạm Ngọc Thạch
111 triệu/m2 66,2
Tây Sơn
144 triệu/m2 7,6
Trần Quang Diệu
207 triệu/m2 4,7
An Trạch
96,7 triệu/m2 59,8
Đoàn Thị Điểm
170 triệu/m2 170,7
Hồ Giám
107 triệu/m2 3,2
Ngõ Thông Phong
98,1 triệu/m2 10,4
Phan Văn Trị
282 triệu/m2 
Quốc Tử Giám
161 triệu/m2 8,3
Tôn Đức Thắng
129 triệu/m2 16,2
Đường Láng
95 triệu/m2 8,7
Tây Sơn
133 triệu/m2 8,5
Thái Thịnh
134 triệu/m2 0,8
Thái Thịnh 1
157 triệu/m2 0,9
Thịnh Quang
95,7 triệu/m2 0,2
Vĩnh Hồ
109 triệu/m2 9,5
Yên Lãng
151 triệu/m2 1,4
Đê La Thành
97,7 triệu/m2 7,4
Khâm Thiên
109 triệu/m2 21,6
Ngõ Thổ Quan
120 triệu/m2 16,0
Trung Phụng
266 triệu/m2 38,6
Xã Đàn
110 triệu/m2 2,6
Chùa Bộc
203 triệu/m2 4,4
Đặng Tiến Đông
135 triệu/m2 2,6
Hoàng Cầu
214 triệu/m2 4,3
Nguyễn Văn Tuyết
218 triệu/m2 13,6
Tây Sơn
129 triệu/m2 5,8
Thái Hà
187 triệu/m2 2,7
Thái Thịnh
150 triệu/m2 0,8
Trần Quang Diệu
241 triệu/m2 0,9
Trung Liệt
151 triệu/m2 3,8
Xã Đàn
113 triệu/m2 49,9
Hồ Ba Mẫu
149 triệu/m2 1,0
Lê Duẩn
99,9 triệu/m2 0,3
Phố Chợ Khâm Thiên
85,2 triệu/m2 0,3
Trung Phụng
103 triệu/m2 8,6
Chùa Bộc
303 triệu/m2 19,4
Đặng Văn Ngữ
139 triệu/m2 20,1
Phạm Ngọc Thạch
106 triệu/m2 6,9
Tôn Thất Tùng
134 triệu/m2 7,0
Hồ Văn Chương
125 triệu/m2 
Linh Quang
98,9 triệu/m2 1,1
Lương Sử C
134 triệu/m2 
Ngõ Trung Tả
79,8 triệu/m2 
Ngõ văn chương
111 triệu/m2 1,0
Quốc Tử Giám
100 triệu/m2 2,6
Tôn Đức Thắng
109 triệu/m2 10,2
Ngô Sỹ Liên
123 triệu/m2 11,7
Nguyễn Khuyến
216 triệu/m2 0,9
Nguyễn Thái Học
330 triệu/m2 13,6
Quốc Tử Giám
343 triệu/m2 1,0
Tôn Đức Thắng
121 triệu/m2 29,4
Trần Quý Cáp
114 triệu/m2 8,0
Văn Miếu
221 triệu/m2 27,1

 Trang tham khảo giá bất động sản, nhà đất, căn hộ tại Quận Đống Đa, Hà Nội. Thông tin số lượng tin đăng bất động sản, giá bán thấp nhất, giá rao cao nhấp, định giá trung bình, lịch sử giá được cập nhật liên lục 24/7 tại Mogi.vn

 Giá nhà đất luôn là một trong những yếu tố hàng đầu được quan tâm khi đầu tư vào bất động sản vì:

  • Ở cương vị người bán, việc định giá nhà đất phù hợp giúp mau bán được nhà và đẩy nhanh quá trình giao dịch hơn.
  • Ở cương vị người mua, việc nắm được giá cả của thị trường giúp tránh trường hợp mua bất động sản với giá quá cao.

 Vậy định giá nhà đất thế nào cho chuẩn? Hiện nay có rất nhiều cách để định giá bất động sản khác nhau, trong đó phổ biến nhất là:

  • Tham khảo qua báo giấy, người quen.
  • Tham khảo qua các trang rao vặt bất động sản trên internnet.
  • Hỏi những người cũng đang rao bán bất động sản trong cùng khu vực.

 Nguồn: https://mogi.vn/gia-nha-dat-quan-dong-da-qd291

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

 Tag: dưới tỷ chính chủ riêng sinh baán tập thể phòng tòa ocean park 01 đào duy tìm