Tên các cơ quan nhà nước bằng tiếng anh

 1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

 Tên tiếng Việt 

 Tên tiếng Anh

 Viết tắt (nếu có)

 Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

 Socialist Republic of Viet Nam

 SRV

 Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

 President of the Socialist Republic of Viet Nam

 

 Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

 Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam

 

 2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

 Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

 Government of the Socialist Republic of Viet Nam

 GOV

 Bộ Quốc phòng

 Ministry of National Defence

 MND

 Bộ Công an

 Ministry of Public Security

 MPS

 Bộ Ngoại giao

 Ministry of Foreign Affairs

 MOFA

 Bộ Tư pháp

 Ministry of Justice

 MOJ

 Bộ Tài chính

 Ministry of Finance

 MOF

 Bộ Công Thương

 Ministry of Industry and Trade

 MOIT

 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs

 MOLISA

 Bộ Giao thông vận tải

 Ministry of Transport

 MOT

 Bộ Xây dựng

 Ministry of Construction

 MOC

 Bộ Thông tin và Truyền thông

 Ministry of Information and Communications

 MIC

 Bộ Giáo dục và Đào tạo

 Ministry of Education and Training

 MOET

 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 Ministry of Agriculture and Rural Development

 MARD

 Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 Ministry of Planning and Investment

 MPI

 Bộ Nội vụ

 Ministry of Home Affairs

 MOHA

 Bộ Y tế

 Ministry of Health

 MOH

 Bộ Khoa học và Công nghệ

 Ministry of Science and Technology

 MOST

 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 Ministry of Culture, Sports and Tourism

 MOCST

 Bộ Tài nguyên và Môi trường

 Ministry of Natural Resources and Environment

 MONRE

 Thanh tra Chính phủ

 Government Inspectorate

 GI

 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

 The State Bank of Viet Nam

 SBV

 Ủy ban Dân tộc

 Committee for Ethnic Affairs

 CEMA

 Văn phòng Chính phủ

 Office of the Government

 GO

 3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ

 Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

 Ho Chi Minh Mausoleum Management

 HCMM

 Bảo hiểm xã hội Việt Nam

 Viet Nam Social Security

 VSI

 Thông tấn xã Việt Nam

 Viet Nam News Agency

 VNA

 Đài Tiếng nói Việt Nam

 Voice of Viet Nam

 VOV

 Đài Truyền hình Việt Nam

 Viet Nam Television

 VTV

 Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

 Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

 HCMA

 Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 Viet Nam Academy of Science and Technology

 VAST

 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

 Viet Nam Academy of Social Sciences

 VASS

 4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

 Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

 Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam

 Phó Thủ tướng Thường trực

 Permanent Deputy Prime Minister

 Phó Thủ tướng

 Deputy Prime Minister

 Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

 Minister of National Defence

 Bộ trưởng Bộ Công an

 Minister of Public Security

 Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

 Minister of Foreign Affairs

 Bộ trưởng Bộ Tư pháp

 Minister of Justice

 Bộ trưởng Bộ Tài chính

 Minister of Finance

 Bộ trưởng Bộ Công Thương

 Minister of Industry and Trade

 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs

 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

 Minister of Transport

 Bộ trưởng Bộ Xây dựng

 Minister of Construction

 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

 Minister of Information and Communications

 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 Minister of Education and Training

 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 Minister of Agriculture and Rural Development

 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 Minister of Planning and Investment

 Bộ trưởng Bộ Nội vụ

 Minister of Home Affairs

 Bộ trưởng Bộ Y tế

 Minister of Health

 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

 Minister of Science and Technology

 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 Minister of Culture, Sports and Tourism

 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

 Minister of Natural Resources and Environment

 Tổng Thanh tra Chính phủ

 Inspector-General

 Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

 Governor of the State Bank of Viet Nam

 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

 Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs

 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

 Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

 5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

 Văn phòng Chủ tịch nước

 Office of the President

 Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

 Chairman/Chairwoman of the Office of the President

 Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

 Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President

 Trợ lý Chủ tịch nước

 Assistant to the President

 6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

 Văn phòng Bộ

 Ministry Office

 Thanh tra Bộ

 Ministry Inspectorate

 Tổng cục

 Directorate

 Ủy ban

 Committee/Commission

 Cục

 Department/Authority/Agency

 Vụ

 Department

 Học viện

 Academy

 Viện

 Institute

 Trung tâm

 Centre

 Ban

 Board

 Phòng

 Division

 Vụ Tổ chức Cán bộ

 Department of Personnel and Organisation

 Vụ Pháp chế

 Department of Legal Affairs

 Vụ Hợp tác quốc tế

 Department of International Cooperation

 7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

 Thứ trưởng Thường trực

 Permanent Deputy Minister

 Thứ trưởng

 Deputy Minister

 Tổng Cục trưởng

 Director General

 Phó Tổng Cục trưởng

 Deputy Director General

 Phó Chủ nhiệm Thường trực

 Permanent Vice Chairman/Chairwoman

 Phó Chủ nhiệm

 Vice Chairman/Chairwoman

 Trợ lý Bộ trưởng

 Assistant Minister

 Chủ nhiệm Ủy ban

 Chairman/Chairwoman of Committee

 Phó Chủ nhiệm Ủy ban

 Vice Chairman/Chairwoman of Committee

 Chánh Văn phòng Bộ

 Chief of the Ministry Office

 Phó Chánh Văn phòng Bộ

 Deputy Chief of the Ministry Office

 Cục trưởng

 Director General

 Phó Cục trưởng

 Deputy Director General

 Vụ trưởng

 Director General

 Phó Vụ trưởng

 Deputy Director General

 Giám đốc Học viện

 President of Academy

 Phó Giám đốc Học viện

 Vice President of Academy

 Viện trưởng

 Director of Institute

 Phó Viện trưởng

 Deputy Director of Institute

 Giám đốc Trung tâm

 Director of Centre

 Phó giám đốc Trung tâm

 Deputy Director of Centre

 Trưởng phòng

 Head of Division

 Phó trưởng phòng

 Deputy Head of Division

 Chuyên viên cao cấp

 Senior Official

 Chuyên viên chính

 Principal Official

 Chuyên viên

 Official

 Thanh tra viên cao cấp

 Senior Inspector

 Thanh tra viên chính

 Principal Inspector

 Thanh tra viên

 Inspector

 8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

 Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

 Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

 Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

 Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

 Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

 General Director of Viet Nam Social Security

 Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

 Deputy General Director of Viet Nam Social Security

 Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

 General Director of Viet Nam News Agency

 Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

 Deputy General Director of Viet Nam News Agency

 Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

 General Director of Voice of Viet Nam

 Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

 Deputy General Director of Voice of Viet Nam

 Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

 General Director of Viet Nam Television

 Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

 Deputy General Director of Viet Nam Television

 Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

 President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

 Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

 Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

 Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 President of Viet Nam Academy of Science and Technology

 Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology

 Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

 President of Viet Nam Academy of Social Sciences

 Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

 Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

 9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

 Văn phòng

 Office

 Chánh Văn phòng

 Chief of Office

 Phó Chánh Văn phòng

 Deputy Chief of Office

 Cục

 Department

 Cục trưởng

 Director

 Phó Cục trưởng

 Deputy Director

 Vụ

 Department

 Vụ trưởng

 Director

 Phó Vụ trưởng

 Deputy Director

 Ban

 Board

 Trưởng Ban

 Head

 Phó Trưởng Ban

 Deputy Head

 Chi cục

 Branch

 Chi cục trưởng

 Manager

 Chi cục phó

 Deputy Manager

 Phòng

 Division

 Trưởng phòng

 Head of Division

 Phó Trưởng phòng

 Deputy Head of Division

 10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc

 Thủ đô Hà Nội

 Hà Nội Capital

 Thành phố

 Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh

 City

 Ví dụ: Ho Chi Minh City

 Tỉnh:

 Ví dụ: Tỉnh Hà Nam

 Province

 Ví dụ: Ha Nam Province

 Quận, Huyện:

 Ví dụ: Quận Ba Đình

 District

 Ví dụ: Ba Dinh District

 Xã:

 Ví dụ: Xã Quang Trung

 Commune

 Ví dụ: Quang Trung Commune

 Phường:

 Ví dụ: Phường Tràng Tiền

 Ward

 Ví dụ: Trang Tien Ward

 Thôn/Ấp/Bản/Phum

 Hamlet, Village

 Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường)

 People’s Committee

 Ví dụ:

 – UBND Thành phố Hồ Chí Minh

 – UBND tỉnh Lạng Sơn

 – UBND huyện Đông Anh

 – UBND xã Mễ Trì

 – UBND phường Tràng Tiền

 Ví dụ:

 – People’s Committee of Ho Chi Minh City

 – People’s Committee of Lang Son Province

 – People’s Committee of Dong Anh District

 – People’s Committee of Me Tri Commune

 – People’s Committee of Trang Tien Ward

 Văn phòng

 Office

 Sở

 Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội

 Department

 Ví dụ: Ha Noi External Relations Department

 Ban

 Board

 Phòng (trực thuộc UBND)

 Committee Division

 Thị xã, Thị trấn:

 Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn

 Town

 Ví dụ: Sam Son Town

 11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

 Chủ tịch Ủy ban nhân dân

 Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

 Ví dụ:

 – Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

 Ví dụ:

 – Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee

 – Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

 – Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee

 – Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam

 – Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee

 – Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế

 – Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee

 – Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh

 – Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee

 – Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng

 – Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee

 – Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền

 – Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee

 Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân

 Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

 Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

 Ủy viên Ủy ban nhân dân

 Member of the People’s Committee

 Giám đốc Sở

 Director of Department

 Phó Giám đốc Sở

 Deputy Director of Department

 Chánh Văn phòng

 Chief of Office

 Phó Chánh Văn phòng

 Deputy Chief of Office

 Chánh Thanh tra

 Chief Inspector

 Phó Chánh Thanh tra

 Deputy Chief Inspector

 Trưởng phòng

 Head of Division

 Phó Trưởng phòng

 Deputy Head of Division

 Chuyên viên cao cấp

 Senior Official

 Chuyên viên chính

 Principal Official

 Chuyên viên

 Official

  

  

  

  

  

 Tag: bằng biển là gì ôn thi trình độ b có thẩm trong ngành