Tìm hiểu 1 vài sản phẩm điều hòa âm trần nhà daikin

Điều hoà âm trần đaikin 24000btu

 Điều hòa Daikin Inverter 3HP FTKS71GVMV/RKS71GVMV được thiết kế sang trọng, hiện đại cùng màu sắc tinh tế, trang nhã sẽ dễ dàng phù hợp với không gian nhà bạn. Đặc biệt, điều hòa có công suất khoảng 28.000BTU với nhiều tính năng nổi bật, cho bạn và cả gia đình không gian thoáng mát, dễ chịu cả ngày.

 

 Điều hòa Daikin Inverter 3HP FTKS71GVMV/RKS71GVMV thiết kế mặt nạ phẳng, giảm bám bụi.

 Hệ thống đảo gió, cánh kép

Điều hoà âm trần đaikin 18000btu

 Máy điều hòa Daikin 18000 BTU inverter FTKA50VAVMV được thiết kế Coanda đường cong mềm mại ở trên mặt nạ làm tăng thêm giá trị thẩm mỹ cho vật dụng cũng đồng thời tạo nên vẻ đẹp sang trọng, hiện đại cho không gian của người sử dụng.

 Với công suất máy điều hòa 18000BTU, Daikin FTKA50VAVMV thích hợp lắp đặt cho phòng diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng làm việc, phòng họp…

 Máy điều hòa Daikin FTKA50VAVMV được tích hợp giải pháp công nghệ inverter – Máy điều hòa inverter đây là giải pháp công nghệ tiên tiến nhất mà phần lớn các hãng máy điều hòa đều tích hợp cho dòng vật dụng cao cấp nhất của mình bởi những ưu điểm vượt bậc mà nó đem đến. Tiết kiệm năng lượng tới 50%, máy làm việc quản lý và quản lý và vận hành nhẹ nhàng nhẹ nhàng êm ái, và tăng tuổi đời vật dụng.

Điều hòa âm trần đaikin 36000btu

 Không giống như các loại điều hòa khác sử dụng gas r22 thì điều hòa daikin 1 chiều  1 chiều 36.000Btu FCNQ36MV1/RNQ36MY1 sử dụng Gas R410 phổ thông, thân thiện hơn với môi trường, hiệu suất tiết kiệm năng lượng đáng kể

 Máy lạnh âm trần Daikin 1 chiều 36.000BTU FCNQ36MV1/RNQ36MY1 có thiết kế xinh xắn và chạy rất nhẹ nhàng. Sản phẩm được trang bị lưới bảo vệ dạng khí động học Để ngăn chặn dòng xoáy và giúp máy hoạt động êm ái, các đường cong của lưới bảo vệ được tối ưu hóa để chịu được các dòng gió thổi ra.

Điều hoà âm trần đaikin 48000btu

 Điều hòa Đaikin nối ống gió FBFC140DVM/RZFC140DY1, khiển xa thuộc dòng điều hòa thương mại 3 pha, sử dụng loại gas R32, 1 chiều lạnh, công nghệ inverter thông minh siêu tiết kiệm điện là lựa chọn đúng đắn mang lại không gian chất lượng cao và sự thoải mái cho người sử dụng. Công suất của mã sản phẩm này là 50.000 btu nhưng mọi người vẫn hay gọi nó là 48000 btu

Bảng mã lỗi điều hòa đaikin âm trần

 A0: Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài

 Lỗi bo dàn lạnh.

 Thiết bị không tương thích.

 Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài.

 A1: Lỗi ở bo mạch

 Thay bo dàn lạnh.

 Kiểm tra kết nối.

 A2: Lỗi quạt dàn lạnh

 Kiểm tra lại quạt và dây.

 A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H)

 Kiểm tra bơm nước xả ra.

 Kiểm tra công tắc phao.

 Điện đã được cung cấp chưa.

 Lỗi bo dàn lạnh.

 Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không.

 Lỏng dây kết nối.

 A4: Nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị lỗi

 A5: Lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt

 A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải

 Thay mô tơ quạt điều hòa daikin.

 Lỗi bo dàn lạnh.

 A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi

 Lỗi bo dàn lạnh.

 Cánh đảo gió bị kẹt.

 Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió.

 Lỗi kết nối dây mô tơ Swing.

 A8: Quá dòng đầu vào dàn lạnh

 A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

 Kết nối dây bị lỗi.

 Lỗi bo dàn lạnh.

 Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử.

 AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

 PCB dàn lạnh.

 Kiểm tra đường ống thoát nước.

 Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi.

 AJ: Lỗi bo dàn lạnh.

 C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

 Lỗi bo dàn lạnh.

 Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng.

 C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

 Lỗi bo dàn lạnh..

 Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas hơi.

 C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi 

 Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi.

 Lỗi bo dàn lạnh.

 CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển

 Lỗi board romote điều khiển.

 Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển.

 E0: Lỗi bo dàn nóng

 Lỗi mô tơ quạt.

 Công tắc cao áp.

 E1: Lỗi của bo mạch

 Thay bo mạch dàn nóng điều hòa daikin.

 E2: Lỗi bo mạch hộp đấu nối BP unit

 E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp

 Lỗi cảm biến áp lực cao.

 Lỗi công tắc áp suất cao.

 Lỗi bo dàn nóng.

 Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao.

 Lỗi tức thời.

 E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp

 Van chặn không được mở.

 Lỗi cảm biến áp suất thấp.

 Lỗi board dàn nóng.

 Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa).

 E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter

 Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.

 Dây chân lock bị sai (U,V,W)

 Lỗi bo biến tần.

 Van chặn chưa mở.

 Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa).

 E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng

 Hỏng máy nén thường

 Điện áp cấp không đúng

 Khởi động từ bị lỗi

 Van chặn chưa mở.

 Cảm biến dòng bị lỗi.

 E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng

 Quạt bị kẹt.

 Lỗi mô tơ quạt dàn nóng.

 Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng.

 EA: Lỗi van 4 ngả

 Lỗi nhiệt điện trở.

 Van 4 ngả.

 Bo dàn nóng.

 F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường

 Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí.

 Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.

 Lỗi bo dàn nóng.

 F6: Lỗi dàn nóng

 Lỗi quạt.

 Lỗi van tiết lưu, van chặn.

 Lỗi bo mạch.

 H6: Lỗi máy nén

 Lỗi cảm biến quá dòng.

 Lỗi máy nén.

 H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường

 Lỗi quạt dàn nóng.

 Dây truyền tín hiệu lỗi.

 Board Inverter quạt lỗi.

 H8: Lỗi transistor nguồn

 Lỗi bo dàn nóng.

 Lỗi máy nén.

 Lỗi biến áp.

 H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài

 Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi.

 Lỗi bo dàn nóng.

 J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện

 Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi.

 Bo dàn nóng bị lỗi.

 J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)

 Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ.

 Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy.

 Lỗi board dàn nóng.

 J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về

 Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ.

 Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút.

 Lỗi bo dàn nóng.

 J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)

 Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T.

 Lỗi board dàn nóng điều hòa daikin.

 JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi

 Lỗi cảm biến áp suất cao.

 Lỗi bo dàn nóng.

 Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai.

 JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về

 Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai.

 Lỗi cảm biến áp suất thấp.

 Lỗi bo dàn nóng.

 L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng

 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C).

 Lỗi bo mạch.

 Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.

 L5: Máy nén biến tần bất thường

 Hư cuộn dây máy nén.

 Lỗi khởi động máy nén.

 Bo Inverter bị lỗi.

 L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường

 Máy nén bị lỗi.

 Máy nén Inverter quá tải.

 Lỗi bo Inverter.

 Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…).

 L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần

 Lỗi máy nén Inverter.

 Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N).

 Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động.

 Van chặn chưa mở.

 Lỗi bo mạch.

 LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển

 Lỗi bộ lọc nhiễu.

 Lỗi bo điều khiển dàn nóng.

 Lỗi bo Inverter.

 Lỗi mô tơ quat.

 Lỗi quạt Inverter.

 Kết nối quạt không đúng.

 Lỗi máy nén.

 Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng điều hòa daikin.

 P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter

 Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.

 Lỗi bo Inverter.

 PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng

 Chưa cài đặt công suất dàn nóng​.

 Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng.

 U0: Cảnh báo thiếu ga

 Lỗi cảm biến áp suất thấp.

 Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống).

 Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T).

 Lỗi bo dàn nóng.

 U1: Ngược pha, mất pha

 Lỗi board dàn nóng.

 Nguồn cấp bị ngược pha.

 Nguồn cấp bị mất pha.

 U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh

 Lỗi nguồn tức thời.

 Lỗi dây truyền tín hiệu.

 Mất pha.

 Lỗi bo Inverter.

 Lỗi bo điều khiển dàn nóng.

 Nguồn điện cấp không đủ.

 Lỗi máy nén.

 Lỗi mô tơ quạt.

 Lỗi dây ở mạch chính.

 U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng

 Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất.

 Hệ thống địa chỉ không phù hợp.

 Lỗi bo dàn lạnh.

 Lỗi bo dàn nóng.

 Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2).

 U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote

 Lỗi có thể xảy ra do nhiễu.

 Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote.

 Lỗi bo remote.

 Lỗi bo dàn lạnh.

 Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote.

 U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

 Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích.

 Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng.

 Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H.

 Kiểm tra bo mạch dàn nóng.

 Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat.

 Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H).

 U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”

 Lỗi kết nối điều khiển phụ điều hòa daikin.

 Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ.

 Lỗi bo remote.

 U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống

 Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.

 Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống​.

 Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống​.

 Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống.

 UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh

 Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.

 Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh.

 Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh.

 Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế.

 Lỗi bo dàn nóng.

 Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại.

 UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh

 Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master).

 Lỗi bo điều khiển trung tâm.

 Lỗi bo dàn lạnh.

 Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm.

Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa đaikin âm trần

 

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

 Tag: 42000btu maáy e0 24000 cách test cassette dđiều may ốp rẻ