Tìm hiểu các đời vua nhà thanh

  Triều đại nhà Thanh (Mãn Thanh) do dòng họ Ái Tân Giác La, lập ra ở vùng Đông Nam Nga vào năm 1616 với quốc hiệu ban đầu là Hậu Kim. Đến năm 1636 mới đổi là Thanh và đến năm 1644 tái chiếm và đóng đô ở Bắc Kinh từ tay nhà Minh. Triều đại Nhà Thanh trải qua 12 đời vua, tồn tại đến năm 1912, nếu chỉ tính từ khi mang quốc hiệu Thanh thì tồn tại được 276 năm.

 Nỗ Nhĩ Cáp Xích (Thiên Mệnh)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Nỗ Nhĩ Cáp Xích
  • Hãn hiệu Thiên Mệnh Hãn
  • Niên hiệu: Thiên Mệnh
  • Thụy hiệu: Thừa Thiên Quảng Vận Thánh Đức Thần Công Triệu Kỷ Lập Cực Nhân Hiếu Duệ Vũ Đoan Nghị Khâm An Hoằng Văn Định Nghiệp Cao Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thái Tổ
  • Sinh: 21 tháng 2 năm 1559
  • Mất: 30 tháng 9 năm 1626 (67 tuổi) Ninh Viễn, Mãn Châu, Trung Quốc
  • Tại vị: 17 tháng 1 năm 1616 – 30 tháng 9 năm 1626
  • An táng: Phúc Lăng, Thịnh Kinh, Trung Quốc
  • Sáng lập nhà Kim năm 1616 

Hoàng Thái Cực (Sùng Đức)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Hoàng Thái Cực
  • Hãn hiệu: Thiên Thông Hãn
  • Niên hiệu: Thiên Thông (1627 – 1636), Sùng Đức (1636 – 1643)
  • Thụy hiệu: Ứng Thiên Hưng Quốc Hoằng Đức Chương Vũ Khoan Ôn Nhân Thánh Duệ Hiếu Kính Mẫn Chiêu Định Long Đạo Hiển Công Văn Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thái Tông
  • Sinh:28 tháng 11 năm 1592
  • Mất: 21 tháng 9, năm 1643 (50 tuổi)
  • Tại vị: 15 tháng 5 năm 1636 – 21 tháng 9 năm 1643 (7 năm, 129 ngày)
  • An táng: Chiêu lăng, Thẩm Dương, Trung Quốc.
  •  Năm 1636, đổi tên quốc hiệu từ nhà Hậu Kim thành nhà Thanh

Phúc Lâm (Thuận Trị)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Phúc Lâm
  • Hãn hiệu: Thiên Thông Hãn
  • Niên hiệu: Thuận Trị
  • Thụy hiệu: Thể Thiên Long Vận Định Thống Kiến Cực Anh Duệ Khâm Văn Hiển Vũ Đại Đức Hoằng Công Chí Nhân Thuần Hiếu Chương Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thế Tổ
  • Sinh: 15 tháng 3 năm 1638, Thịnh Kinh, Liêu Đông, Đại Thanh
  • Mất: 5 tháng 2 năm 1661 (22 tuổi), Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Đại Thanh
  • Tại vị:  8 tháng 10 năm 1643 – 5 tháng 2 năm 1661
  • An táng: Hiếu lăng, Thanh Đông lăng
 

Huyền Diệp (Khang Hi)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Huyền Diệp
  • Hãn hiệu: Ân Hách A Mộc Cổ Lãng Hãn
  • Niên hiệu: Khang Hi
  • Thụy hiệu: Hợp Thiên Hoằng Vận Văn Vũ Duệ Triết Cung Kiệm Khoan Du Hiếu Kính Thành Tín Trung Hòa Công Đức Đại Thành Nhân Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thánh Tổ
  • Sinh: 4 tháng 5, năm 1654
  • Mất: 20 tháng 12 năm 1722 (68 tuổi) Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Đại Thanh
  • Tại vị: 7 tháng 2 năm 1662 – 20 tháng 12 năm 1722 (60 năm, 316 ngày)
  • An táng:  Cảnh lăng, Đông Thanh Mộ

Dận Chân (Ung Chính)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Dận Chân
  • Hãn hiệu: Nạp Y Lạp Nhĩ Đồ Thác Bố Hãn
  • Niên hiệu: Ung Chính
  • Thụy hiệu: Kính Thiên Xương Vận Kiến Trung Biểu Chính Văn Vũ Anh Minh Khoan Nhân Tín Nghị Duệ Thánh Đại Hiếu Chí Thành Hiến Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thế Tông
  • Sinh: 13 tháng 12, năm 1678
  • Mất: 8 tháng 10 năm 1735 (56 tuổi) Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Đại Thanh
  • Tại vị: 27 tháng 12 năm 1722 – 8 tháng 10 năm 1735 (12 năm, 285 ngày)
  • An táng: Thái lăng, Tây Thanh Mộ

Hoằng Lịch (Càn Long)

  • Tên đầy đủ:  Ái Tân Giác La Hoằng Lịch
  • Hãn hiệu: Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ Hãn
  • Niên hiệu: Càn Long
  • Thụy hiệu: Pháp Thiên Long Vận Chí Thành Tiên Giác Thể Nguyên Lập Cực Phu Văn Phấn Vũ Khâm Minh Hiếu Từ Thần Thánh Thuần hoàng đế
  • Miếu hiệu: Cao Tông
  • Sinh: 25 tháng 9  năm 1711
  • Mất: 7 tháng 2 năm 1799 (87 tuổi), Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Đại Thanh
  • Tại vị: 8 tháng 10 năm 1735 – 9 tháng 2 năm 1796 (60 năm, 124 ngày)
  • An táng:  Dụ lăng, Đông Thanh Mộ, Tuân Hóa

Vĩnh Diễm (Gia Khánh)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Vĩnh Diễm
  • Hãn hiệu: Tát Y Thập Nhã Nhĩ Đồ Y Lỗ Cách Nhĩ Đồ Hãn
  • Niên hiệu: Gia Khánh
  • Thụy hiệu: Thụ Thiên Hưng Vận Phu Hóa Tuy Du Sùng Văn Kinh Vũ Quang Dụ Hiếu Cung Cần Kiệm Đoan Mẫn Anh Triết Duệ Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Nhân Tông
  • Sinh: 13 tháng 11 năm1760, Viên Minh Viên, Bắc Kinh
  • Mất: 2 tháng 9 năm 1820 (59 tuổi), Tị Thử Sơn Trang, Hà Bắc
  • Tại vị: 9 tháng 2 năm 1796 – 2 tháng 9 năm 1820 (24 năm, 206 ngày)
  • An táng: Xương lăng, Tây Thanh Mộ
 

Mân Ninh (Đạo Quang)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Mân Ninh
  • Hãn hiệu: Thác Nhĩ Cách Lặc Đặc Hãn
  • Niên hiệu: Đạo Quang
  • Thụy hiệu: Hiệu Thiên Phù Vận Lập Trung Thể Chính Chí Văn Hiền Võ Trí Giác Nhân Từ Kiệm Cần Hiếu Mẫn Khoan Định Thành Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Tuyên Tông
  • Sinh: 16 tháng 9 năm 1782, Tử Cấm Thành, Bắc Kinh
  • Mất: 26 tháng 2 năm 1850 (67 tuổi), Viên Minh Viên, Bắc Kinh
  • Tại vị: 3 tháng 10 năm 1820 – 25 tháng 2 năm 1850 (29 năm, 145 ngày)
  • An táng: Tây Thanh Mộ
 

Dịch Trữ (Hàm Phong)

  • Tên đầy đủ:  Ái Tân Giác La Dịch Trữ
  • Hãn hiệu: Đồ Cách Bá Nhĩ Ngạch Nhĩ Bách Đặc Hãn
  • Niên hiệu: Hàm Phong
  • Thụy hiệu: Hiệp Thiên Dực Vận Chấp Trung Thùy Mộ Mậu Đức Chấn Vũ Thánh Hiếu Uyên Cung Đoan Nhân Khoan Mẫn Trang Kiệm Hiển Hoàng đế
  • Miếu hiệu:  Văn Tông
  • Sinh: 17 tháng 7 năm 1831, Viên Minh Viên, Bắc Kinh
  • Mất: 22 tháng 8 năm 1861 (30 tuổi), Tị Thử Sơn Trang, Thừa Đức, Hà Bắc
  • Tại vị: 9 tháng 3 năm 1850 – 22 tháng 8 năm 1861 (11 năm, 166 ngày)
  • An táng: Định lăng, Đông Thanh Mộ
 

Tải Thuần (Đồng Trị)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Tải Thuần
  • Hãn hiệu: Bố Luân Trát Tát Khắc Hãn
  • Niên hiệu: Kì Tường (tháng 8 – tháng 12 năm 1861) Đồng Trị (1862 – 1875)
  • Thụy hiệu: Kế Thiên Khai Vận Thụ Trung Cư Chính Bảo Đại Định Công Thánh Trí Thành Hiếu Tín Mẫn Cung Khoan Nghị Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Mục Tông
  • Sinh:  27 tháng 4 năm 1856
  • Mất: 12 tháng 1 năm 1875 (18 tuổi) Bắc Kinh, Trung Quốc
  • Tại vị: 11 tháng 11 năm 1861 – 12 tháng 1 năm 1875 (13 năm, 62 ngày)
  • An táng: Định lăng, Đông Thanh Mộ

Tái Điềm (Quang Tự)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Tải/Tái Điềm
  • Hãn hiệu: Ba Đạt Cổ Đặc Thác Nhĩ Hãn
  • Niên hiệu: Quang Tự
  • Thụy hiệu:  Đồng Thiên Sùng Vận Đại Trung Chí Chính Kinh Văn Vĩ Vũ Nhân Hiếu Mẫn Trí Đoan Kiệm Khoan Cần Cảnh Hoàng đế
  • Miếu hiệu: Đức Tông
  • Sinh: 14 tháng 8 năm 1871, Cung Vương Phủ, Bắc Kinh, Trung Quốc
  • Mất: 14 tháng 11 năm 1908 (37 tuổi) Trung Nam Hải, Bắc Kinh, Trung Quốc
  • Tại vị: 25 tháng 2 năm 1875 – 14 tháng 11 năm 1908 (33 năm, 263 ngày)
  • An táng: Sùng Lăng

Phổ Nghi (Tuyên Thống)

  • Tên đầy đủ: Ái Tân Giác La Phổ Nghi
  • Hãn hiệu: Cáp Ngõa Đồ Du Tư Hãn
  • Niên hiệu: Tuyên Thống (1908 – 1912), Đại Đồng (1 tháng 3 năm 1932 – 28 tháng 2 năm 1934) Khang Đức (1 tháng 3 năm 1934 – 17 tháng 8 năm 1945)
  • Thụy hiệu:  không có
  • Miếu hiệu: không có
  • Sinh: 7 tháng 2 năm1906 Bắc Kinh, Nhà Thanh
  • Mất: 17 tháng 10 năm 1967 (61 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Tại vị: 2 tháng 12 năm 1908 – 12 tháng 2 năm 1912 (3 năm, 72 ngày)
  • An táng: Nghĩa trang cách mạng Bát Bảo SơnNăm 1996 dời về Đông Thanh Mộ

 Nguồn: https://www.hinhanhlichsu.org/2018/10/12-vi-vua-trieu-dai-nha-thanh.html

 Xem phim 13 triều vua nhà thanh để hiểu rõ hơn

 

  

  

 Tag: các phim 13 xây xuân bán sử vị liệt phục thời phi tần thiện xạ baán cho thuê quan mua dọn trì con trâm cài tóc kiểu tộc hiện nay cờ đình quân đội đa chế game chúa bao nhiêu sửa cũ nội tương lai máy bí mật bình quới ngân hàng phụ nữ full tap bản tôn khê đà nẵng massage chuyện nhàn kì án vân tòa xem cao bân hy hoá dưới mái tuyền đuôi sam tiếng những bộ mặc tuổi tp hcm wiki tủ quần áo 1990 ung tìm hiểu trường gì cấp bậc ngày xưa (