Điểm sàn là gì – Điểm sàn tham khảo các năm

Điểm sàn là gì

 Điểm sàn là một thuật ngữ về mức điểm thấp nhất để trường đại học có thể nhận sinh viên, các trường phải nhận sinh viên từ mức điểm này trở lên.

Điểm sàn các trường đại học 2021

STT Trường Điểm chuẩn
(thấp nhất – cao nhất)
1 Đại học Công nghệ TP HCM 18-22
2 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 19-24
3 Đại học Ngoại thương (Hà Nội) 24-28,55 (thang 30)
36,75-39,35 (thang 40)
4 Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM)

 25,1-27,55

5 Đại học Nha Trang (Khánh Hòa) 15-24
6 Đại học Quốc tế Sài Gòn 17-18
7 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) 15-22
8 Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội) 26,85-37,55
9 Học viện Ngân hàng (Hà Nội) 24,3-27,55
10 Đại học Thương mại (Hà Nội) 25,8-27,45
11 Đại học Bách khoa Hà Nội 23,25-28,43
12 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) 17-28
13 Học viện Ngoại giao (Hà Nội) 27-36,9
14 Đại học Luật TP HCM 24,5-28,5
15 Đại học Thủy lợi (Hà Nội) 16-25,5
16 Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 23,55-28,75
17 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18-26,55
18 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18,2-30
19 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 34-38,45 (thang 40)
20 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 32,65-36,2 (thang 40)
21 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) 20,25-27,6
22 Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 21,25-24,65
23 Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) 25,35-28,15
24 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 25,5-27,75
25 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 22-26,2
26 Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18,5-22,75
27 Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24,55-26,15
28 Đại học Nông lâm TP HCM 15-26
29 Đại học Xây dựng Hà Nội 16-25,35
30 Đại học Sư phạm Hà Nội 16-28,53
31 Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội) 15,4-26,35
32 Đại học Kinh tế TP HCM 16-27,5
33 Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM) 22-28
34 Học viện Tài chính (Hà Nội) 35,13-36,22 (có môn hệ số 2)
26,1-26,95
35 Đại học Y Dược Hải Phòng 22,35-26,9
36 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 21-26,1
37 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) 20-32,5 (thang 40)
38 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP HCM) 21,35-27,35
39 Đại học Mỏ – Địa chất (Hà Nội) 15-22,5
40 Đại học Điện lực (Hà Nội) 16-24,25
41 Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội) 20,25-29,99
42 Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội) 23,09-29,75
43 Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội) 24,4-30,34
44 Đại học An ninh nhân dân (TP HCM) 22,41-29,51
45 Đại học Cảnh sát nhân dân (TP HCM) 23,61-28,26
46 Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội) 21,43-26,96
47 Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân (Bắc Ninh) 21,14-27,98
48 Học viện Quốc tế 23,1-27,86
49 Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) 24,1-27,65
50 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) 15-25,75
51 Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP HCM) 16-23,5
52 Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) 15-30,5
53 Đại học Mở Hà Nội 16-26
54 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội) 15-25,7
55 Đại học Công nghiệp Hà Nội 20,8-26,45
56 Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) 15-24,5
57 Đại học Hoa Sen (TP HCM) 16-18
58 Đại học Ngoại ngữ – Tin học (TP HCM) 16-32,25 (có môn hệ số 2)
59 Đại học Gia Định (TP HCM) 15-16,5
60 Đại học Văn Hiến (TP HCM) 16-20,5
61 Đại học Cần Thơ 15-26,5
62 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 16-28,75
63 Đại học Sư phạm TP HCM 19,5-27,15
64 Đại học Tài chính – Marketing (TP HCM) 21,25-27,1
65 Đại học Ngân hàng TP HCM 25-25-26,46
66 Đại học Luật Hà Nội 18-29,25
67 Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội) 25,9-28,05
68 Học viện Quân y (Hà Nội) 25,55-28,5
69 Học viện Hậu cần (Hà Nội) 22,6-24,15
70 Học viện Hải quân (Khánh Hòa) 23,35-24,55
71 Học viện Biên phòng (Hà Nội) 24,15-28,5
72 Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội) 24,3
73 Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội) 24-24,6
74 Trường Sĩ quan Công binh (Bình Dương) 23,7-23,95
75 Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa) 23,3-24,7
76 Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp (Vĩnh Phúc) 23,65-24,8
77 Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội) 23,6-24,8
78 Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội) 19,6
79 Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội) 23,9-24,3
80 Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội) 23-28,5
81 Trường Sĩ quan lục quân 2 (Đồng Nai) 20,65-24,35
82 Học viện Phòng không – Không quân (Hà Nội) 23,9-26,1
83 Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội) 24,75-29,44
85 Đại học Sài Gòn 16,05-27,01
86 Đại học Dược Hà Nội 26,05-26,25
87 Đại học Y tế công cộng (Hà Nội) 15-22,75
88 Đại học Văn hóa Hà Nội 15-35,1 (có môn hệ số 2)
89 Đại học Công đoàn (Hà Nội) 15,1-25,5
90 Đại học Y Hà Nội 23,2-28,85
91 Đại học Luật (Đại học Huế) 18,5
92 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) 15-25,75
93 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 16-23
94 Đại học Nông lâm (Đại học Huế) 15-20,5
95 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 18
96 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 15-24
97 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 15-17
98 Đại học Y – Dược (Đại học Huế) 16-27,25
99 Khoa Giáo dục Thể chất (Đại học Huế) 25,88
100 Trường Du lịch (Đại học Huế) 16,5-20
101 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) 16,25-18
102 Khoa Quốc tế (Đại học Huế) 19,5
103 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 14-22
104 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 21,05-27,3
105 Đại học Hà Nội 25,7-25,76 (thang 30) 33,05-37,55 (thang 40)
106 Đại học Y dược TP HCM 22-28,2
107 Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) 16,7-27,2
108 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) 24,25-25,75
109 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15-24,4
110 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 18,58-27,45
111 Đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 15-24,25
112 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng) 20-23
113 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) 14-23,75
114 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Đại học Đà Nẵng) 19,5-21
115 Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) 20,65-26,55
116 Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội) 17,25-28,6 (thang 30) 33,4-38,07 (thang 40)
117 Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội) 25,1-26,4
118 Đại học Công nghiệp TP HCM 16-26
119 Đại học Công nghiệp Thực phẩm (TP HCM) 16-24
120 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội) 19,3-26,9
121 Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội) 15-23
122 Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM) 24-36,9 (thang 40)
123 Đại học Y dược Cần Thơ 19-27
124 Học viện Hàng không Việt Nam (TP HCM) 18-26,3
125 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15-27,1
126 Đại học Văn Lang (TP HCM) 16-26
127 Đại học Công nghệ Sài Gòn 15-16
128 Đại học Y Dược Thái Bình 22,1-26,9
129 Đại học Điều dưỡng Nam Định 15-20
130 Đại học Hàng hải Việt Nam 14-26,25
131 Đại học Hải Phòng 14-19
132 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 18-26
133 Học viện Tòa án (Hà Nội) 23,15-28,2
134 Đại học Kiểm sát (Hà Nội) 20,1-29,25
135 Đại học Mở TP HCM 16-26,95
136 Đại học Văn hoá TP HCM 15-25
137 Đại học Hùng Vương TP HCM 15
138 Đại học Kiến trúc (Hà Nội) 19-25,25 (thang 30)
24-28,85 (thang 40)
139 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) 17-21,38
140 Trường Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên) 16-19
141 Địa học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) 16-20
142 Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) 15-24
143 Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) 15-19
144 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) 15
145 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 14-25
146 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 15
147 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) 15-27,5
148 Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) 19,15-26,25
149 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) 15-20
150 Học viện Phụ nữ Việt Nam (Hà Nội) 15-19,5
151 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Hà Nội) 15-19
152 Đại học Đại Nam (Hà Nội) 15-22
153 Đại học Thành Đô (Hà Nội) 15-21
154 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15-26
155 Đại học Nội vụ Hà Nội 15-26,75
156 Đại học Đồng Nai 19-22,5
157 Đại học Công nghệ Đồng Nai 15-19
158 Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) 15-21
159 Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương) 15-19
160 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 14-21
161 Đại học Thủ Dầu Một 15-25
162 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 15-21
163 Đại học Lao động Xã hội 14-23,5
164 Học viện Chính sách và Phát triển 24-26
165 Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) 16-22,25
166 Đại học Phương Đông (Hà Nội) 14-16
167 Đại học Quy Nhơn (Bình Định) 15-25
168 Đại học Quang Trung (Bình Định) 14-19
169 Đại học Khánh Hòa 15-16
170 Đại học Thái Bình Dương (Khánh Hoà) 14
171 Đại học Phú Yên 19-19,5
172 Đại học Xây dựng Miền Trung (Phú Yên) 15
173 Đại học Kiến trúc TP HCM 17,15-25,35
174 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 15-24 (Toán hệ số 2)
175 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội) 24,5-26,3
176 Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 15-26,6
177 Đại học Thủ đô Hà Nội 20,68-35,07 (có môn hệ số 2)
178 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) 16,75-21,5
179 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 16,5-18
180 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) 21-27,9
181 Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) 23,7-27,15
182 Học viện Cán bộ TP HCM 23,3-25
183 Đại học Tây Bắc (Sơn La) 15-26
184 Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) 15-21
185 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 16-26
186 Đại học Hà Tĩnh 15-19
187 Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) 14-19
188 Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) 16-18,5
189 Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk) 15-24
190 Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) 19-24
191 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) 16-24,5
192 Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) 15-21
193 Đại học Vinh (Nghệ An) 16-26 (thang 30)
22-35 (thang 40)
194 Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) 19-25,7
195 Đại học Bạc Liêu 15-19
196 Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) 15-21
197 Đại học Tân Tạo (Long An) 15-22
198 Đại học Kiên Giang 14-19
199 Đại học Đồng Tháp 15-24
200 Đại học Trà Vinh 14,5-25,8
201 Đại học Xây dựng miền Tây 14-17,5
202 Đại học Nam Cần Thơ 16-23,5
203 Đại học Tây Đô (Cần Thơ) 15-21
204 Đại học Phenikaa (Hà Nội) 17-27
205 Đại học Thăng Long (Hà Nội) 19,05-26,15
206 Đại học Hòa Bình (Hà Nội) 15,1-22,75

Điểm sàn đại học 2020

STT Tên khoa/trường Điểm chuẩn
(thấp nhất – cao nhất)
1 Đại học Ngoại thương 27-28,15 (thang 30)
34,8-36,25 (thang 40)
2 Đại học Bách khoa Hà Nội 22,5-29,04
3 Đại học Bách khoa TP HCM 20,5-28
4 Đại học Ngân hàng TP HCM 22,3-25,54
5 Đại học Kinh tế TP HCM 22-27,6
6 Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM 22-27,7
7 Đại học Giao thông Vận tải 16,05-25
8 Đại học Công đoàn 14,5-23,25
9 Đại học Tài nguyên và Môi trường 15-21
10 Đại học Xây dựng 16-24,25
11 Học viện Ngân hàng 21,5-27
12 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh 19-27,55
13 Đại học Nha Trang 15-23,5
14 Đại học Thăng Long 16,75-24,2
15 Đại học Kinh tế quốc dân 24,5-35,6 (có môn hệ số 2)
16 Đại học Thương mại 24-26,7
17 Đại học Luật TP HCM 26,25-27
18 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-26,1
19 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18-30
20 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24,86-36,08
21 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 30,57-34,5 (tiếng Anh hệ số 2)
22 Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 22,4-28,1
23 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-25,3
24 Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19,4
25 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 23,25-27,5
26 Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17,2-18,35
27 Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24,9-28,35
28 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

 17-23,25

29 Đại học Sư phạm TP HCM 19-26,5
30 Đại học Y Hà Nội 22,4-28,9
31 Học viện Y học cổ truyền 24,15-26,1
32 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19-26,1
33 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 16-27
34 Học viện Tài chính 24,7-32,7 (có môn hệ số 2)
35 Đại học Sài Gòn 15,5-26,18
36 Đại học Lâm nghiệp 15-18
37 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 15-24
38 Đại học Nông lâm TP HCM 15-24,5
39 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 16-36,75 (có môn hệ số 2)
40 Đại học Công nghiệp TP HCM 15-24,5
41 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15-25,4
42 Đại học Mở Hà Nội 17,05-31,12 (có môn hệ số 2)
43 Đại học Điện lực 15-20
44 Học viện Ngoại giao 25,6-34,75 (có môn hệ số 2)
45 Đại học Mỏ – Địa chất 15-25
46 Học viện Chính sách và Phát triển 18,25-22,75
47 Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) 15,5-27,5
48 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) 22-26,75
49 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15-21,5
50 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 15,03-26,4
51 Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 15,05-23,45
52 Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) 14,35-20,5
53 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Đại học Đà Nẵng) 19,5-23,6
54 Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) 19,7-26,5
55 Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) 18
56 Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng) 18,05-18,25
57 Đại học Sư phạm Hà Nội 16-28
58 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 20-31
59 Đại học Tài chính – Marketing 18-26,1
60 Học viện Hàng không Việt Nam 18,8-26,2
61 Đại học Công nghệ TP HCM 18-22
62 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 19-24
63 Đại học Y Dược Thái Bình 16-27,15
64 Đại học Y Dược Hải Phòng 21,4-27
65 Đại học Dược Hà Nội 26,6-26,9
66 Đại học Hàng hải Việt Nam 14-25,25
67 Học viện Kỹ thuật quân sự 25-28,15
68 Học viện Hậu cần 25,1-28,15
69 Học viện Quân y 25,5-28,65
70 Học viện Khoa học quân sự 24,6-28,1
71 Học viện Biên phòng 20,4-28,5
72 Học viện Phòng không – Không quân 22,9-25,85
73 Học viện Hải quân 24,85-25,2
74 Trường Sĩ quan Lục quân 1 25,3
75 Trường Sĩ quan Lục quân 2 24,05-25,55
76 Trường Sĩ quan Chính trị 23,25-28,5
77 Trường Sĩ quan Pháo binh 22,1-24,4
78 Trường Sĩ quan Công binh 23,65-24,1
79 Trường Sĩ quan Thông tin 23,95-24,2
80 Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp 22,5-24,05
81 Trường Sĩ quan Đặc công 23,6-24,15
82 Trường Sĩ quan Phòng hóa 22,7-23,65
83 Trường Sĩ quan Không quân 17
84 Đại học Đà Lạt 15-24
85 Đại học Yersin Đà Lạt 14-21
86 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 15-18,5
87 Đại học Công nghiệp Hà Nội 18-26
88 Đại học Y Dược Cần Thơ 19-26,95
89 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) 16-27,2
90 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) 20-27,5
91 Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) 22,2-27,45
92 Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) 26-27,05
93 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) 18-27
94 Đại học An Giang 15-20
95 Đại học Văn hóa Hà Nội 15-31,75 (có môn hệ số 2)
96 Học viện Phụ nữ Việt Nam 14-17
97 Đại học Luật Hà Nội 15-29
98 Học viện Tòa án 21,1-27,25
99 Đại học Kiểm sát Hà Nội 16,2-29,67
100 Học viện Cảnh sát nhân dân 18,88-27,73
101 Đại học Phòng cháy chữa cháy 26,95-28,39
102 Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân nhân 22,35 đến 26,1
103 Học viện An ninh nhân dân 20,66-28,18
104 Học viện Chính trị Công an nhân dân 20,81-27,3
105 Đại học An ninh nhân dân 19,54-26,06
106 Đại học Cảnh sát nhân dân 21,55-26,45
107 Đại học Hà Nội 24,38-34,48 (thang 40)
23,45-25,4 (thang 30)
108 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 20-26,65
109 Học viện Kỹ thuật mật mã 24,25-25,8
110 Đại học Mở TP HCM 16-25,35
111 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 15-22,5
112 Đại học Y Dược TP HCM 19-28,45
113 Đại học Thủ đô 18-30,2 (thang 40)
114 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp 15-19,5
115 Đại học Lao động – Xã hội 14-21
116 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15,5-18,5
117 Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh (Hưng Yên) 14
118 Đại học Đại Nam 15-22
119 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 15-22,35
120 Đại học Thủy lợi 15-22,75
121 Đại học Y tế công cộng 14-19
122 Đại học Tôn Đức Thắng 23-35,25 (thang 40)
123 Đại học Phenikaa 17-22
124 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) 15-20
125 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) 15-18
126 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) 15-21
127 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) 17,5-25
128 Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) 20,9-26,4
129 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) 15-18,5
130 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên) 16-19
131 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 15,1-16,1
132 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) 14,5-19
133 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 15
134 Đại học Kiến trúc Hà Nội 15,65-28,5 (có môn hệ số 2)
135 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 17,75-21,46
136 Đại học Luật (Đại học Huế) 15,25-17,5
137 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) 15-23,5
138 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 15-20
139 Đại học Nông lâm (Đại học Huế) 15-19
140 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 17-18,5
141 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 15-20
142 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 15-17
143 Đại học Y Dược (Đại học Huế) 17,15-27,55
144 Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) 17,5
145 Khoa Du lịch (Đại học Huế) 16-23
146 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) 16,5-18,5
147 Khoa Quốc tế (Đại học Huế) 17
148 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 14-18
149 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) 15-22
150 Đại học Quốc tế Sài Gòn 17-18
151 Đại học Hoa Sen (TP HCM) 15-18
152 Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) 15-24
153 Đai học Văn Hiến (TP HCM) 15-17,15
154 Đại học Công nghệ Sài Gòn 15-16
155 Đại học Đồng Nai 15-19
156 Đại học Công nghệ Đồng Nai 15-19
157 Đại học Lạc Hồng 15-21
158 Đại học Cần Thơ 15-25,75
159 Đại học Trà Vinh 15-25,2
160 Đại học Kiên Giang 14-18,5
161 Đại học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long) 14-18
162 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15-18,5
163 Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) 15-21
164 Đại học Bạc Liêu 15
165 Đại học Nam Cần Thơ 17-23
166 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 15-17
167 Đại học Nội vụ 14-23
168 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội 15-16
169 Đại học Tây Nguyên 15-26
170 Đại học Quy Nhơn 15-19
171 Đại học Khánh Hoà 15-18,5
172 Đại học Vinh 14-28 (có môn hệ số 2)
173 Đại học Y khoa Vinh 19-25,4
174 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 14,5-18,5
175 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 15-25 (có môn hệ số 2)
176 Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) 15-20,33
177 Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) 15-16
178 Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) 15-29,25
179 Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) 14-18,5
180 Đại học Hà Tĩnh 14-18,5
181 Đại học Tây Bắc (Sơn La) 14,5-23,5
182 Đại học Nông lâm Bắc Giang 15
183 Đại học Hạ Long (Quảng Ninh) 15-17
184 Đại học Kiến trúc TP HCM 15,5-25,4
185 Đại học Văn hóa TP HCM 15-25
186 Đại học Mỹ thuật TP HCM 21,5-29,75 (môn năng khiếu hệ số 2)
187 Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM 25,5-28 (môn năng khiếu hệ số 2)
188 Đại học Thành Đô (Hà Nội) 15-19
189 Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) 15-20,3
190 Đại học Phương Đông (Hà Nội) 14-18
191 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 20,3-25,6
192 Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội) 15-21
193 Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) 14-22
194 Đại học Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng 19-26,8
195 Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam) 15-22
196 Đại học Quảng Nam 13-18,5
197 Đại học Phú Yên 18,5
198 Đại học Phan Thiết 14
199 Đại học Văn Lang (TP HCM) 16-21
200 Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 25,5-29,25 (thang 40)
16-23,25 (thang 30)
201 Đại học Gia Định (TP HCM) 15
202 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 14-16

  

  

  

  

  

  

  

 Tag: bố xét tuyển của đội năm tốt thpt khối dự cả đã đh ngày những sức khỏe cấp thi 2019 2017 tđt log thơ khi nào khoẻ đhct khác ufm ton duc thang spkt 2018 neu lớp 10 ktqd thuong mai nghĩa đánh giá đẳng ulis ưu nhược tử xe vào 2015 2016 tphcm 2014 đối ngoai pham ngoc thach hcm 13 trần bach su ha noi nhau như thế thời gian yên gòn phố hồ minh dđiểm 2013 bỏ hutech deck nhựa dh huflit yds ftu c 2012 đoán gtvt b danh ptit chênh lệch ngôn hành u-boot nai quoc game diễn chấm nay sau biết làm ky thuat vro tmu tai nguyen va moi truong chinh fpt nevo thuỷ ueh bao nhiều uit phân biệt giờ ô cờ iuh diem nhiêu hoc phúc cách tính chỗ triển với uef thường